DOITHUONG247 - CỔNG THÔNG TIN TRÒ CHƠI ĐỔI THƯỞNG

Thông báo Việc làm Hỏi đáp chuyên ngành

Kinh doanh - Đầu tư

Giá thép xây dựng trong nước ngày 12/10

12/10/2022 - 01:26 CH

Theo SteelOnline.vn, giá thép xây dựng trong nước được nhiều thương hiệu điều chỉnh trong ngày 11/10.
>> Giá thép xây dựng trong nước ngày 11/10
>> Giá thép xây dựng trong nước ngày 10/10
>> Giá thép xây dựng trong nước ngày 07/10

 
doithuong247

Cụ thể, giá thép cuộn CB240 tại miền Bắc giảm 250 - 560 đồng/kg, với mức tăng cao nhất được ghi nhận ở thương hiệu Việt Đức. Giá thép thanh vằn D10 CB300 của các thương hiệu cũng giảm 20 - 670 đồng/kg, ngoại trừ giá của Việt Ý được giữ nguyên.

Khu vực miền Trung ghi nhận giá thép cuộn CB240 giảm lần lượt 300 đồng/kg và 510 đồng/kg đối với thương hiệu Việt Đức và Hòa Phát, trong khi Pomina tăng 200 đồng/kg. Đối với thép thanh vằn D10 CB300, ba thương hiệu điều chỉnh giảm 100 - 400 đồng/kg trong cùng đợt điều chỉnh.

Tại miền Nam, giá thép cuộn CB240 của Hòa Phát và Pomina biến động trái chiều, lần lượt giảm 450 đồng/kg và tăng 150 đồng/kg. Trong khi đó, hai thương hiệu cùng hạ giá thép thanh vằn D10 CB300 với mức giảm tương ứng là 250 đồng/kg và 260 đồng/kg. Riêng giá hai mặt hàng thép của thương hiệu Thép miền Nam không đổi.

Sau đợt cập nhật ngày 11/10, giá thép được ghi nhận vào sáng ngày 12/10 đi ngang, cụ thể như sau:

Giá thép tại miền Bắc

Thép cuộn CB240 của thương hiệu thép Hòa Phát tiếp tục được bán với mức giá 14.710 đồng/kg và thép thanh vằn D10 CB300 với mức 15.100 đồng/kg.

Giá thép cuộn CB240 và giá thép thanh vằn D10 CB300 của thương hiệu thép Việt Ý lần lượt ở mức ổn định là 14.720 đồng/kg và 15.020 đồng/kg.

Đối với thép Việt Đức, giá bán thép cuộn CB240 hiện ở mức 14.560 đồng/kg và giá thép thanh vằn D10 CB300 ở mức 14.960 đồng/kg.

Giá thép của thương hiệu Việt Sing cũng được giữ nguyên trong hôm nay: thép cuộn CB240 ở mức 14.510 đồng/kg và thép thanh vằn D10 CB300 ở mức 14.820 đồng/kg.

Tương tự, giá thép cuộn CB240 của thương hiệu thép Việt Nhật cũng ổn định ở mức 14.510 đồng/kg và giá thép thanh vằn D10 CB300 ở mức 14.820 đồng/kg.

Giá thép tại miền Trung

Tại miền Trung, Hòa Phát đang đưa ra mức giá thép cuộn CB240 là 14.510 đồng/kg và giá thép thanh vằn D10 CB300 ở mức 15.120 đồng/kg.

Thương hiệu thép Việt Đức cũng giữ giá thép cuộn CB240 ổn định ở mức 14.820 đồng/kg và giá thép thanh vằn D10 CB300 ở mức 15.330 đồng/kg.

Giá thép cuộn CB240 của Pomina tiếp tục ở mức 15.830 đồng/kg. Tương tự, giá thép thanh vằn D10 CB300 của cùng thương hiệu ở mức không đổi là 15.940 đồng/kg.

Giá thép tại miền Nam

Ở khu vực miền Nam, giá thép cuộn CB240 của Hòa Phát đang ở mức 14.570 đồng/kg và giá thép thanh vằn D10 CB300 ở mức 14.870 đồng/kg.

Thương hiệu Pomina cũng có giá thép cuộn CB240 ổn định ở mức 15.780 đồng/kg và giá thép thanh vằn D10 CB300 ở mức 15.880 đồng/kg.

Giá của thương hiệu Thép Miền Nam cũng ổn định, với giá thép cuộn CB240 và giá thép thanh vằn D10 CB300 lần lượt ở mức 15.430 đồng/kg và 15.830 đồng/kg.

VLXD.org (TH/ vietnambiz)

Thương hiệu vật liệu xây dựng

程序发生错误,错误消息:System.IO.IOException: 文件或目录损坏且无法读取。 在 System.IO.__Error.WinIOError(Int32 errorCode, String maybeFullPath) 在 System.IO.Directory.InternalCreateDirectory(String fullPath, String path, Object dirSecurityObj, Boolean checkHost) 在 System.IO.Directory.InternalCreateDirectoryHelper(String path, Boolean checkHost) 在 SuperGroup.Core.Start.FileNotFoundHandle.d__2.＀⬀() --- 引发异常的上一位置中堆栈跟踪的末尾 --- 在 System.Runtime.ExceptionServices.ExceptionDispatchInfo.Throw() 在 System.Runtime.CompilerServices.TaskAwaiter.HandleNonSuccessAndDebuggerNotification(Task task) 在 System.Runtime.CompilerServices.TaskAwaiter.GetResult() 在 SuperGroup.Core.Start.FileNotFoundHandle.d__1.＀伀() --- 引发异常的上一位置中堆栈跟踪的末尾 --- 在 System.Runtime.ExceptionServices.ExceptionDispatchInfo.Throw() 在 System.Runtime.CompilerServices.TaskAwaiter.HandleNonSuccessAndDebuggerNotification(Task task) 在 System.Runtime.CompilerServices.TaskAwaiter.GetResult() 在 SuperGroup.Core.Bootstrapper.d__18.＀ꠀ()