DOITHUONG247 - CỔNG THÔNG TIN TRÒ CHƠI ĐỔI THƯỞNG

Thông báo Việc làm Hỏi đáp chuyên ngành

Thư viện VLXD

Thuật ngữ tiếng Anh xây dựng về bê tông

31/03/2017 - 05:13 CH

Bê tông là một chất liệu quen thuộc và không thể thiếu trong xây dựng. Bài viết này sẽ giới thiệu một số thuật ngữ tiếng Anh phổ biến trong xây dựng về bê tông.
Concrete: bê tông

acid-resisting concrete: bê tông chịu axit
aerated concrete: bê tông xốp
air-entrained concrete: bê tông có phụ gia tạo bọt
air-placed concrete: bê tông được phun
architectural concrete: bê tông dùng để trang trí
armoured concrete: bê tông cốt thép

ballast concrete: bê tông đá dăm
breeze concrete: bê tông bụi than cốc
broken concrete: bê tông dăm, bê tông vỡ
buried concrete: bê tông bị phủ đất
bush-hammered concrete: bê tông được đàn bằng búa

cast concrete: bê tông đúc
cellular concrete: bê tông tổ ong
cement concrete: bê tông xi măng
chuting concrete: bê tông dạng lỏng
cinder concrete: bê tông xỉ

cobble concrete: bê tông cuội sỏi
commercial concrete: bê tông trộn sẵn
continuous concrete: bê tông liền khối
cyclopean concrete: bê tông đá hộc

de-aerated concrete: bê tông (đúc trong) chân không
dense concrete: bê tông nặng
dry concrete: bê tông trộn khô

early strenght concrete: bê tông mau cứng

fibrous concrete: bê tông dạng sợi
fine concrete: bê tông mịn
fly-ash concrete: bê tông bụi tro
foam concrete: bê tông bọt
fresh concrete: bê tông mới đổ

gas concrete: bê tông dạng xốp
glass concrete: bê tông thủy tinh
glavel concrete: bê tông (cốt liệu) sỏi
glazed concrete: bê tông trong suốt
granolithic concrete: bê tông granit
green concrete: bê tông mới đổ
gunned concrete: bê tông phun
gypsum concrete: bê tông thạch cao

hard rock concrete: bê tông đá cứng
hardenet concrete: bê tông đã đông cứng
haydite concrete: bê tông keramit
heaped concrete: bê tông chưa đầm
heat-resistant concrete: bê tông chịu được nhiệt

high slump concrete: bê tông chảy
hooped concrete: bê tông cốt thép vòng

insulating concrete: bê tông cách nhiệt
light-weight concrete: bê tông nhẹ
lime concrete: bê tông vôi
liquid concrete: bê tông dạng lỏng
mass concrete: bê tông không cốt thép
matured concrete: bê tông đã cứng
monolithic concrete: bê tông liền khối

nailable concrete: bê tông đóng đinh được
non-fines concrete: bê tông hạt thô

off-form concrete: bê tông còn trong ván khuôn

permeable concrete: bê tông không thấm
plain concrete: bê tông thường (trơn)
plaster concrete: bê tông thạch cao
plastic concrete: bê tông nhựa dẻo

prestressed concrete: bê tông ứng lực trước
pumice concrete: bê tông đá bọt
pump concrete: bê tông bơm

quaking concrete: bê tông dẻo
rammed concrete: bê tông đầm
ready-mixed concrete: bê tông đã được trộn sẵn
refractory concrete: bê tông chịu được nhiệt
reinforced concrete: bê tông cốt thép

retempered concrete: bê tông trộn lại
rubbed concrete: bê tông mài mặt
rubble concrete: bê tông đá hộc

sand-blasted concrete: bê tông được mài bóng bề mặt
slag concrete: bê tông xỉ
sprayed concrete: bê tông phun
stamped concrete: bê tông đầm

steamed concrete: bê tông đã bốc hơi nước
steel concrete: bê tông cốt thép
stone concrete: bê tông đá dăm

tamped concrete: bê tông đầm
tar concrete: bê tông nhựa đường
trass concrete: bê tông puzolan

vacuum concrete: bê tông chân không
vibrated concrete: bê tông đầm rung

water cured concrete: bê tông dưỡng hộ trong nước

zonolite concrete: bê tông zônôlit (bê tông không thấm nước)

VLXD.org (TH)
 

Ý kiến của bạn

Thương hiệu vật liệu xây dựng